1 |
quần cưQuần cư là hình thức thể hiện cụ thể việc phân bố dân cư trên Trái Đất.
|
2 |
quần cưlà dân cư sinh sống quây tụ lại ở một nơi,một vùng
|
3 |
quần cưLà sự phân bố của các điểm dân cư ( các đô thị, các làng bản,...) có quy mô và chức năng khác nhau, cũng như sự phân bố dân cư trong phạm vi của các điểm dân cư ấy
|
4 |
quần cưnghĩa là dân cư sống quây tụ lại ở một nơi, một vùng
|
5 |
quần cưdan cu song quay tu lai o mot noi, mot vung
|
6 |
quần cưquần cư là sự phân bố của các điểm dân cư có quy mô và chức năng khác nhau
|
7 |
quần cưLà hình thức sinh sống của một địa phương, khu vực (dựa vào hoạt động kinh tế)
|
8 |
quần cưQuần cư là 1 hình thức thể hiện sự phân bố dân cư trên thế giới.
|
9 |
quần cưcó hai kiểu quần cư chính là quần cư nông thôn và quần cư đô thị
|
10 |
quần cưquần cư là dân cư sống tụ lại ở 1 nơi, 1 vùng
|
11 |
quần cưquan cu la dan cu song quay tu lai o mot noi mot vung
|
12 |
quần cưTụ họp thành bầy (cũ).
|
13 |
quần cưTụ họp thành bầy (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quần cư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quần cư": . quan chế quản ca quản chế quản cơ quán chỉ quân ca quân chế Quân Chu quân ch [..]
|
14 |
quần cư Tụ họp thành bầy (cũ).
|
15 |
quần cưtụ họp ở một nơi để cùng sinh sống người chạy loạn đến quần cư nơi này Đồng nghĩa: cộng cư, quần tụ
|
<< ngư dân | ngư nghiệp >> |